Cộng, trừ phạm vi 10
Các số đến 100
2. So sánh các số có hai chữ số
Phép cộng, trừ (không nhớ) phạm vi 100
1. Phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số
2. Phép cộng số có hai chữ số với số có hai chữ số
3. Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số
4. Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số
Phép cộng, trừ phạm vi 20
1. Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20
2. Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20
3. Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị
Phép cộng, trừ (có nhớ) phạm vi 100
1. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
2. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
3. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
4. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số
Các số trong phạm vi 1000
2. Các số tròn trăm, tròn chục
3. So sánh các số tròn trăm, tròn chục
5. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
6. So sánh các số có ba chữ số
Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
1. Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
2. Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000
3. Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
4. Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
Các số đến 10,000
2. So sánh các số trong phạm vi 10,000
3. Số la mã
4. Làm tròn đến hàng chục, hàng trăm
Cộng, trừ phạm vi 10,000
1. Phép cộng trong phạm vi 10,000
2. Phép trừ các số trong phạm vi 10000
Các số đến 100,000
2. So sánh các số trong phạm vi 100,000
3. Làm tròn đến hàng nghìn, hàng chục nghìn
Cộng, trừ trong phạm vi 100,000
1. Phép cộng trong phạm vi 100,000
2. Phép trừ trong phạm vi 100,000
Số có nhiều chữ số
2. Hàng và lớp
4. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
5. So sánh các số có nhiều chữ số
6. Số tự nhiên
Phép cộng và phép trừ
1. Phép cộng các số có nhiều chữ số
2. Phép trừ các số có nhiều chữ số
3. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng
4. Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó
Phép nhân và phép chia
1. Phép nhân
3. Bảng nhân 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
4. Phép chia
5. Số bị chia, số chia, thương
6. Bảng chia 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
9. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân
10. Nhân chia với 10, 100, 1000
Phép nhân, phép chia trong phạm vi 100
1. Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
3. Phép chia hết, phép chia có dư
4. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
6. Bài toán giải bằng hai bước tính
Phép nhân, phép chia trong phạm vi 1000
1. Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
2. Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
3. Biểu thức số, tính giá trị của biểu thức
4. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
Phép nhân, phép chia trong phạm vi 10,000
1. Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
2. Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
Phép nhân, chia trong phạm vi 100,000
1. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
2. Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
Thời gian, giờ và lịch
3. Ngày – giờ, giờ – phút, ngày tháng
Độ dài, đo độ dài, đơn vị đo độ dài
2. Toán lớp 1: Đơn vị đo độ dài
4. Mi-li-mét
Khối lượng, dung tích và nhiệt độ
1. Khối lượng và đơn vị đo khối lượng
2. Dung tích và đơn vị đo dung tích
3. Gam
4. Mi-li-lít
5. Nhiệt độ. Đơn vị đo nhiệt độ
Đơn vị đo đại lượng
1. Yến, tạ, tấn
3. Giây, thế kỉ
Phân số
2. Phân số và phép chia số tự nhiên
3. Tính chất cơ bản của phân số
5. Quy đồng mẫu số các phân số
7. Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau
8. So sánh phân số. Hỗn số dương
Phép cộng, trừ phân số
Phép nhân, chia phân số
Số thập phân
2. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
5. Viết các số đo độ dài dưới dạng thập phân
Các phép tính số thập phân
Tập hợp các số tự nhiên
3. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
5. Phép nhân, chia trong số tự nhiên
6. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
7. Thứ tự thực hiện các phép tính
Tính chia hết trong tập hợp số tự nhiên
1. Quan hệ chia hết và tính chất
3. Số nguyên tố
4. Ước chung. Ước chung lớn nhất
5. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
Số nguyên
4. Ước và bội của một số nguyên
Số hữu tỉ
2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
3. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ
4. Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
Số thực
1. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
2. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
Phép nhân và phép chia đa thức
3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
4. Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
5. Chia đa thức
7. Chia đa thức với một biến đã sắp xếp
Phân thức đại số
2. Tính chất cơ bản của phân thức
4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
5. Phép cộng, trừ, nhân, chia phân thức đại số
6. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
Biểu đồ
1. Biểu đồ quạt
Số đo thời gian
3. Nhân, chia số đo thời gian với một số
Vận tốc, quãng đường, thời gian
1. Vận tốc
2. Quãng đường
3. Thời gian
Yếu tố thông kê, xác suất
1. Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu
2. Khả năng xảy ra một sự kiện
Dữ liệu và xác suất thực nghiệm
1. Dữ liệu và thu thập dữ liệu
2. Bảng thống kê và biểu đồ tranh
3. Biểu đồ cột
Thu thập và biểu diễn dữ liệu
1. Thu thập và phân loại dữ liệu
Biến cố và xác suất biến cố
2. Làm quen với xác suất của biến cố
Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ
1. Tỉ lệ thức
2. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Biểu thức đại số và đa thức một biến
3. Phép cộng và phép trừ đa thức một biến
4. Phép nhân, chia đa thức một biến
Phương trình bậc nhất một ẩn
1. Phương trình bậc nhất một ẩn
2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
3. Phương trình dạng ax + b = 0
6. Giải toán bằng cách lập phương trình
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Căn bậc hai. Căn bậc ba
1. Căn bậc hai
2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A² = │A│
3. Liên hệ phép nhân và phép khai phương
4. Liên hệ phép chia và phép khai phương
6. Biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai
7. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
8. Căn bậc ba
Hàm số bậc nhất
2. Đồ thị của hàm số y=ax+b (a≠0)
3. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
4. Hệ số góc của đường thằng y=ax+b (a≠0)
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
1. Phương trình bậc nhất hai ẩn
2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế và phương pháp cộng đại số
4. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Hàm số y = ax² (a ≠ 0) – Phương trình bậc hai một ẩn
2. Đồ thị của hàm số y = ax² (a ≠ 0)
3. Phương trình bậc hai một ẩn
4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai